Thực đơn
Vương_triều_Anh_Tổ Tham khảoBài viết lịch sử này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Vương triều Thuấn Thiên | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vương triều Anh Tổ | Eiso (1260-1299) • Taisei (1300-1308) • Eiji (1308-1313) • Tamagusuku (1313-1336) • Seii (1336-1349) | ||||||
Thời đại Tam Sơn |
| ||||||
Nhà Shō I | Shō Shishō (1406-1421) • Shō Hashi (1421-1439 • Shō Chū (1439-1444) • Shō Shitatsu (1444-1449) • Shō Kinpuku (1449-1453) • Shō Taikyū (1453-1460) • Shō Toku (1460-1469) | ||||||
Nhà Shō II | Shō En (1469-1476) • Shō Sen'i (1477) • Shō Shin (1477-1527) • Shō Sei (1527-1555) • Shō Gen (1556-1572) • Shō Ei (1573-1588) • Shō Nei (1589-1620) • Shō Hō (1621-1640) • Shō Ken (1641-1647) • Shō Shitsu (1648-1668) • Shō Tei (1669-1709) • Shō Eki (1710-1712) • Shō Kei (1713-1752) • Shō Boku (1752-1794) • Shō On (1795-1802) • Shō Sei (1803) • Shō Kō (1804-1834) • Shō Iku (1835-1847) • Shō Tai (1848-1872) |
Thực đơn
Vương_triều_Anh_Tổ Tham khảoLiên quan
Vương Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Macedonia Vương Đình Huệ Vương Đình Huệ từ chức Chủ tịch Quốc hội Vương giả vinh diệu Vương Tuấn Khải Vương Nguyên (ca sĩ) Vương nữ Margaret, Bá tước phu nhân xứ Snowdon Vương MãngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vương_triều_Anh_Tổ